Bảng giá học phí năm 2017
Bảng giá học phí chính thức năm 2017 tại trường Anh ngữ CPI được áp dụng cho từng khóa học như sau:
GENERAL ENGLISH
Loại phòng khu A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng đôi (Superior) | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Phòng đôi (Deluxe) | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng ba (Deluxe) | 1,420 | 2,840 | 4,260 | 5,680 | 7,100 | 8,520 |
Phòng bốn (Standard) | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
Loại phòng khu B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 |
Phòng đôi (Excutive A) | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng đôi (Excutive B) | 1,640 | 3,280 | 4,920 | 6,560 | 8,200 | 9,840 |
Phòng ba (Superior) | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng bốn (Superior) | 1,420 | 2,840 | 4,260 | 5,680 | 7,100 | 8,520 |
INTENSIVE ENGLISH/ ESP GENERAL
GENERAL – IELTS/ TOEIC/ TOEF
Loại phòng khu A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 |
Phòng đôi (Superior) | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng đôi (Deluxe) | 1,640 | 3,280 | 4,920 | 6,560 | 8,200 | 9,840 |
Phòng ba (Deluxe) | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng bốn (Standard) | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
Loại phòng khu B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 2,100 | 4,200 | 6,300 | 8,400 | 10,500 | 12,600 |
Phòng đôi (Excutive A) | 1,760 | 3,520 | 5,280 | 7,040 | 8,800 | 10,560 |
Phòng đôi (Excutive B) | 1,740 | 3,480 | 5,220 | 6,960 | 8,700 | 10,440 |
Phòng ba (Superior) | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng bốn (Superior) | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
INTENSIVE – IELTS/ TOEIC/ TOEFL
Loại phòng khu A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 2,050 | 4,100 | 6,150 | 8,200 | 10,250 | 12,300 |
Phòng đôi (Superior) | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 |
Phòng đôi (Deluxe) | 1,690 | 3,380 | 5,070 | 6,760 | 8,450 | 10,140 |
Phòng ba (Deluxe) | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng bốn (Standard) | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Loại phòng khu B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
Phòng đôi (Excutive A) | 1,810 | 3,620 | 5,430 | 7,240 | 9,050 | 10,860 |
Phòng đôi (Excutive B) | 1,790 | 3,580 | 5,370 | 7,160 | 8,950 | 10,740 |
Phòng ba (Superior) | 1,630 | 3,260 | 4,890 | 6,520 | 8,150 | 9,780 |
Phòng bốn (Superior) | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
PREPARATORY – IELTS/ TOEIC/ TOEFL
ESP BRIDGE
Loại phòng khu A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng đôi (Superior) | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng đôi (Deluxe) | 1,590 | 3,180 | 4,770 | 6,360 | 7,950 | 9,540 |
Phòng ba (Deluxe) | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
Phòng bốn (Standard) | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 |
Loại phòng khu B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 2,050 | 4,100 | 6,150 | 8,200 | 10,250 | 12,300 |
Phòng đôi (Excutive A) | 1,710 | 3,420 | 5,130 | 6,840 | 8,550 | 10,260 |
Phòng đôi (Excutive B) | 1,690 | 3,380 | 5,070 | 6,760 | 8,450 | 10,140 |
Phòng ba (Superior) | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng bốn (Superior) | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
RAPID 30/60
Loại phòng khu A
Loại phòng | Rapid 30 – 1 tuần | Rapid 60 – 2 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 760 | 1,215 |
Phòng đôi (Superior) | 647 | 1,035 |
Phòng đôi (Deluxe) | 625 | 999 |
Phòng ba (Deluxe) | 580 | 927 |
Phòng bốn (Standard) | 535 | 855 |
Loại phòng khu B
Loại phòng | Rapid 30 – 1 tuần | Rapid 60 – 2 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 797 | 1,275 |
Phòng đôi (Excutive A) | 670 | 1,071 |
Phòng đôi (Excutive B) | 662 | 1,059 |
Phòng ba (Superior) | 602 | 963 |
Phòng bốn (Superior) | 580 | 927 |
JUNIOR PROGRAM
Loại phòng khu A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Superior) | 2,320 | 4,640 | 6,960 | 9,280 | 11,600 | 13,920 |
Phòng đôi (Superior) | 2,020 | 4,040 | 6,060 | 8,080 | 10,100 | 12,120 |
Phòng đôi (Deluxe) | 1,960 | 3,920 | 5,880 | 7,840 | 9,800 | 11,760 |
Phòng ba (Deluxe) | 1,840 | 3,680 | 5,520 | 7,360 | 9,200 | 11,040 |
Phòng bốn (Standard) | Không cung cấp loại phòng 4 Standard cho khóa Junior |
Loại phòng khu B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (Excutive) | 2,420 | 4,840 | 7,260 | 9,680 | 12,100 | 14,520 |
Phòng đôi (Excutive A) | 2,080 | 4,160 | 6,240 | 8,320 | 10,400 | 12,480 |
Phòng đôi (Excutive B) | 2,060 | 4,120 | 6,180 | 8,240 | 10,300 | 12,360 |
Phòng ba (Superior) | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng bốn (Superior) | 1,840 | 3,680 | 5,520 | 7,360 | 9,200 | 11,040 |
Phòng 4 khu B (Superior Quad) chỉ áp dụng cho gia đình (Family camp)
Phí trên đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí.
CPI có nhiều loại phòng khác nhau dựa vào một số tiêu chí nhất định.Click để xem chi tiết! – Phòng khu A và phòng khu B, loại phòng khu B có chất lượng phòng tốt hơn.
General IELTS đề cập là tên khóa học để phân biệt với IELTS Intensive, không phải là khóa IELTS Tổng quát. CPI cung cấp cả hai loại IELTS học thuật và IELTS tổng quát. Vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn để biết thêm chi tiết.
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,640 peso; 9-12 tuần: 8,550 peso; 13-16 tuần:11,490 peso; 17-20 tuần: 14,430 peso; 21-24 tuần: 17,370 peso |
ACR – ICard | 3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Điện | Phí cơ bản: 1,000 peso + Lượng tiêu thụ thực tế/ số lượng học viên trong phòng |
Nước | 1,000 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | Cuối tuần: 800 peso; Ngày thường: 1,500 peso |
Tài liệu học tập | 1,000 peso/ 4 tuần (bao gồm giấy, tài liệu photo phát trong các lớp 1:1, lớp nhóm và lớp học đặc biệt) + Tiền sách tính theo lượng thực tế (400 peso/ cuốn) |
Đặt cọc KTX | 3,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước. |
Học thêm lớp 1:1 | ESL: 6,000 peso/ 4 tuần; Academy: 7,000 peso/ 4 tuần |
Chi phí ở lại thêm | Tùy loại phòng |